Characters remaining: 500/500
Translation

phì nhiêu

Academic
Friendly

Từ "phì nhiêu" trong tiếng Việt có nghĩađất đai màu mỡ, rất tốt cho việc trồng cây. Khi nói đến một vùng đất phì nhiêu, người ta thường nghĩ đến những nơi đất đai màu mỡ, nhiều dinh dưỡng giúp cây cối phát triển tốt.

Cách sử dụng:
  1. Sử dụng trong câu đơn giản:

    • "Đồng ruộngđây rất phì nhiêu, nên nông dân trồng được nhiều lúa."
    • "Khu vườn của nội tôi đất phì nhiêu, hoa trái luôn tươi tốt."
  2. Cách sử dụng nâng cao:

    • "Với nguồn đất đai phì nhiêu, vùng đồng bằng sông Cửu Long nổi tiếng vựa lúa của Việt Nam."
    • "Việc bảo vệ những khu vực đất phì nhiêu rất quan trọng để đảm bảo an ninh lương thực quốc gia."
Biến thể từ liên quan:
  • Phì nhiêu có thể được dùng để chỉ không chỉ đất đai còn có thể áp dụng trong một số bối cảnh khác, như chỉ sự phong phú, dồi dào của nguồn tài nguyên, sự phát triển của một lĩnh vực nào đó.
    • dụ: "Ngành nông nghiệp của đất nước này đang những bước tiến phì nhiêu."
Từ đồng nghĩa:
  • Màu mỡ: Thường được dùng để chỉ đất đai nhiều dinh dưỡng.
  • Dồi dào: Có thể được dùng để mô tả sự phong phú, không chỉ về đất đai còn về các nguồn lực khác.
Từ gần giống:
  • Tốt: Mặc dù "tốt" từ chung, nhưng không chỉ về đất đai như "phì nhiêu."
  • Cằn cỗi: Ngược nghĩa với phì nhiêu, chỉ đất đai không màu mỡ, không tốt cho cây trồng.
Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "phì nhiêu", bạn thường chỉ đến chất lượng của đất đai, nhưng cũng có thể mở rộng ra các lĩnh vực khác để nói về sự phong phú, dồi dào.
  1. tt. (Đất đai) màu mỡ, rất tốt đối với cây trồng: Đồng ruộng phì nhiêu Đất đai phì nhiêu.

Comments and discussion on the word "phì nhiêu"